Thứ Tư, 29 tháng 7, 2015

MÁY ĐO ĐỘ BỀN VA ĐẬP CHO PLASTIC IT503

MÁY ĐO ĐỘ BỀN VA ĐẬP CHO PLASTIC IT503


Tinius Olsen tiếp tục tung ra thị trường dòng series IT503 chuyên dành cho kiểm tra độ bền va đập của vật liệu plastic, kết hợp với series 92T, làm cho máy có nhiều tính năng linh hoạt, dễ dàng vận hành, thể hiện – xử lý các thông số nhanh chóng – chính xác.

Dòng sản phẩm IT503 có năng lực được xác định và thể hiện rõ trong quá trình thực nghiệm va đập mẫu dù là theo phương pháp Charpy hay Izod, mặc dù con lắc (quả tạ) đã thay đổi cấu trúc. Người dùng có thể tùy chọn phương pháp thực nghiệm bằng cách lắp mặt nện tương ứng trên búa đập và bộ giữ mẫu (hoặc đe).

IT503 là dòng chuyên kiểm nghiệm sức bền va đập cho nhựa, plastic theo các tiêu chuẩn như :
Charpy  (ISO 179 & ASTM D6110), Izod (ISO 180 & ASTM D256) và các tiêu chuẩn khác như: ASTM D 4812 (va đập loại không cần khía rãnh mẫu), ASTM D 4508 (va đập dạng tấm mỏng) và ASTM D 950 (va đập dạng nối dính)

Năng lượng va đập cơ bản của máy là 2.82 J với chiều cao chuẩn 610mm, vận tốc va đập tương ứng 3.46m/s. Tuy nhiên, với khí động lực (Low Blow) cho phép hạ chiều cao của búa, đáp ứng nhu cầu kiểm tra va đập nhỏ hơn mức 2,82J là  2,75J đến 2 J với vận tốc va đập tương ứng là 3,14 m/s và 2,91 m/s. Máy được thiết kế với cấu trúc vững chắc, đảm bảo chính xác hướng búa va đập và loại bỏ hoàn toàn các mất mát năng lượng do gió gây ra. Năng lượng va đập của búa dễ dàng thay đổi bằng cách sử dụng các bộ tải trọng khác nhau gắn trên búa.

Năng lượng sinh ra trong quá trình phá hủy mẫu được đo (được tính bằng) hệ SL, METRIC, hoặc hệ đo lường của Anh Quốc và được xác định bởi một bộ mã hóa quang học gắn trên trục của máy và được dựa trên chiều cao bám của búa (tương ứng với điểm tiềm năng năng lượng bằng không ), chiều cao sau tác động tối đa của búa, và các tổn thất ma sát của máy, Khả năng phân giải năng lượng nhỏ hơn 0,03% của năng lượng búa đập. Độ phân giải này vượt trội so với kiểu hiển thị đĩa số và nhiều kiểu hiển thị số khác.

Model IT503 với kết hợp 92T tạo nên một chuẩn thiết kế khí động lực tối ưu. Điều này cung cấp cho người sử dụng những phương pháp chắc chắn và đáng tin cậy về việc muốn đo một năng lượng thấp hơn so với mức chiều cao tiêu chuẩn của máy, bằng việc hạ được độ cao của búa đập. Ngoài ra, các mô hình IT503 được cung cấp với tất cả các che chắn an toàn cần thiết để bảo vệ các nhà điều hành và những người xung quanh trong các mẫu thử bị hỏng.

Nhằm tạo thuận tiện trong công tác thực nghiệm va đập ở các mẫu vật nhựa dẻo, plastic, Tinius Olsen cung cấp kèm theo phần mềm va đập có thể chạy trên máy tính kết hợp với cổng ra PC của máy.
Mọi chi tiết cần tư vấn, hỗ trợ kỹ thuật xin quý khách hàng hãy liên hệ với chúng tôi để nhận được sự hỗ trợ tốt nhất:

Mr. Lê Tuấn Thi – Sales Manager
Mobile: 0935.41.06.47
Email: 
kevintst99@gmail.com
Yahoo: 
tuanthi_2003@yahoo.com
Website: 
http://maykiemtradobenvatlieu-tiniusolsen.blogspot.com/
Công ty TNHH TM-DV-KT T.S.T
180/28/39 Nguyễn Hữu Cảnh, Phường 22, Quận Bình Thạnh, TPHCM.

Thứ Ba, 28 tháng 7, 2015

MÁY KIỂM TRA ĐỘ BỀN KÉO ĐỨT H5KS

MÁY KIỂM TRA ĐỘ BỀN KÉO ĐỨT H5KS

Máy Kiểm Tra Cơ Tính Vạn Năng
Model: H5KS – Tinius Olsen
Xuất xứ : Anh Quốc



Chi tiết tính năng kỹ thuật:

-          Khả tác dụng lực: 5 kN
-          Đường kính mẫu tối đa: 200mm
-          Loadcell: 5kN, 250N.
-          Khoảng cách di chuyển tối đa của thanh trượt (không bao gồm ngàm): 750mm
-          Kích thước (dài x rộng x cao): 360 x 360 x820 (mm)
-          Trọng lượng: 50kg
-          Điều khiển bằng bảng điều khiển với màn hình LCD hiển thị bằng nhiều loại ngôn ngữ khác nhau: Anh, Pháp, Bồ Đào Nha, Đức, Ý, Tây Ban Nha, Ba Lan.
ho kiểm tra độ bền kéo đứt, xé rách, bám dính)
        Độ chính xác phép đo: ±0,5% cho tác lực từ 2% đến 100%. Với khoảng lực dưới 1% tác lực thì độ chính xác là 1% tải lực
-          Độ chính xác vị trí phép đo: ±0,01% chỉ số đọc hoặc 0,001mm.
-          Độ chính xác của tốc độ gia lực: ±0,005% của tốc độ cài đặt.
-          Nhiệt độ làm việc: 0-38 độ C.
-          Nhiệt độ bảo quản: -10 độ C đến 45 độ C
-          Độ ẩm môi trường: 10% - 90%, nhưng không quá cô đặc và các phương pháp thí nghiệm có độ ướt.
-          Nguồn điện: 220/240 VAC, 50-60 Hz, 2000W. Nguồn ổn định và chỉ số không vượt quá 10% so với nguồn cung cấp.

Thử nghiệm độ bền kéo đứt của ống tiêm

Mọi chi tiết cần tư vấn, hỗ trợ kỹ thuật xin quý khách hàng hãy liên hệ với chúng tôi để nhận được sự hỗ trợ tốt nhất:


Mr Lê Tuấn Thi - Sales Manager
Mobile: 0935.41.06.47
Email: 
kevintst99@gmail.com
Yahoo: 
tuanthi_2003@yahoo.com
Website: 
http://maykiemtradobenvatlieu-tiniusolsen.blogspot.com/
Công ty TNHH TM-DV-KT T.S.T
180/28/39 Nguyễn Hữu Cảnh, Phường 22, Quận Bình Thạnh, TPHCM.

MÁY ĐO ĐỘ CỨNG VICKER FH5 – TINIUS OLSEN

MÁY ĐO ĐỘ CỨNG VICKER FH5 – TINIUS OLSEN

Tinius Olsen tung ra dòng sản phẩm máy đo độ cứng FH-5 với các phương pháp đo linh hoạt, đa dạng : Micro Vickers, macro Vickers, Knoop, Brinell với dãy thang đo từ HV 0.02 - HV 50, có thể nâng cấp lên tối đa 62.5 Kgs. Series FH5 là dòng máy kỹ thuật số với công nghệ cảm biến tải, phản hồi lực và hệ thống khép kín cho phép đo nhanh và độ tin cậy cao, cũng cho phép lựa chọn mức tải, tỷ lệ kiểm tra và điều kiện kiểm tra. Bên cạnh đó, với bàn quay tự động thay đổi 04 vị trí có thể thay đổi các mẫu đo, vật kính hoặc các hệ thống khác làm cho FH5 cực kỳ linh hoạt.



Chi tiết tính năng kỹ thuật:

Ứng dụng: Đo độ cứng Micro Vicker và Macro Vicker với tải lực từ 1kg đến 31.5kg (từ HV1 đến HV30) theo các chế độ đo thủ công hoặc đo tự động.

Tiêu chuẩn: Máy được thiết kế đáp ứng và vượt trội tiêu chuẩn các tiêu chuẩn kỹ thuật EN ISO 6507 (Tương đương TCVN 258), EN ISO 6506, EN ISO 4545, ASTM E-384, ASTM E-10-08 và ASTM E-384.

Mô tả chi tiết:
-          Thang đo từ HV1 đến HV30.
-          Công nghệ cảm biến tải, phản hồi lực và hệ thống khép kín cho phép đo nhanh và độ tin cậy cao.
-          Đầu quay tự động thay đổi 4 vị trí có thể thay đổi các đầu đo, vật kính, hoặc các hệ thống khác.
-          Có thể sử dụng cùng lúc 2 đầu đo khác nhau.
-          Kính hiển vị điện tử kỹ thuật số với thị kính kép độ phóng đại 15x, giá trị đọc 0.01 μm
-          3 vật kính 5x, 10x 20x.
-          Tích hợp máy in nhiệt

Thông số kỹ thuật:
-          Lực tải: từ 1 kg đến 31.5 kg.
-          Độ chính xác của Lực tải: Thấp  hơn 1% của lực đo trong khoảng 100 g đến 30 kg.
-          Độ phân giải hiển thị: 0.1 HV
-          Thiết lập thời gian dừng: mặc định 10 giây. Có thể thiết lập từ 1 đến 60 giấy (tăng/giảm 1 giây)
-          Tốc độ gia tải: tùy chỉnh theo lực chọn kiểm tra.
-          Kính hiển vị điện tử với thị kính kép độ phóng đại 15x, giá trị đọc 0.01 μm
-          3 vật kính 5x, 10x, 20x.
-          Kích thước bàn gá mẫu: 100x100mm.
-          Phạm vi dịch chuyển bàn gá mẫu 20x20mm
-          Khoảng cao gá mẫu: 165mm
-          Khoảng ngang gá mẫu: 135 mm (tính từ tâm bàn gá mẫu).
-          Trọng lượng máy: 51 kg.



Nguồn điện:
-          Nguồn cấp: 100V tới 240V, 50/60Hz, 1 pha
-          Công suất tiêu thụ: 390W

Điều kiện môi trường:
-          Nhiệt độ hoạt động: 10 đến 35 ºC
-          Độ ẩm Hoạt động/bảo quản: 10% đến 90% không ngưng tụ

Mọi chi tiết cần tư vấn, hỗ trợ kỹ thuật xin quý khách hàng hãy liên hệ với chúng tôi để nhận được sự hỗ trợ tốt nhất:



Mr. Lê Tuấn Thi – Sales Manager
Mobile: 0935.41.06.47
Email: 
kevintst99@gmail.com
Yahoo: 
tuanthi_2003@yahoo.com
Website: 
http://maykiemtradobenvatlieu-tiniusolsen.blogspot.com/
Công ty TNHH TM-DV-KT T.S.T
180/28/39 Nguyễn Hữu Cảnh, Phường 22, Quận Bình Thạnh, TPHCM.

Thứ Hai, 27 tháng 7, 2015

MÁY KIỂM TRA KÉO NÉN VẠN NĂNG SUPER L - TINIUS OLSEN

MÁY KÉO NÉN VẠN NĂNG “SUPER L” TINIUS OLSEN


Hơn một thế kỷ qua, Hãng Tinius Olsen đã thiết lập ra những tiêu chuẩn của máy để đo cơ tính vật liệu.

Máy vạn năng Super L của Hãng Tinius Olsen hoạt động bằng thủy lực đã đạt chứng nhận tiêu chuẩn về độ chính xác, độ bền và tính đa năng. Hàng ngàn máy Super L đang được sử dụng khắp Thế Giới đã chứng minh được điều này.

Máy cấu tạo bởi cặp ống thủy lực và kết cấu tứ trụ rắn chắc tạo khung chịu lực bền vững cùng với bộ điều khiển được thiết kế nhỏ gọn nhằm tiết kiệm không gian.

Bộ điều khiển hiển thị cầm tay kết nối với máy tính thuận tiện cho việc điều khiển bằng tay trong quá trình đo.

Máy Super L được chứng nhận theo hệ thống tiêu chuẩn ISO, ASTM và các tiêu chuẩn Quốc Gia khác về tiêu chuẩn kỹ thuật. Độ chính xác là ±0.5% khi lực tác dụng lên mẫu trong khoảng 0.2% - 100% so với công suất máy.

Máy gồm nhiều Model khác nhau có công suất từ 30.000 lbf-600.000 lbf (hay 150kN – 3.000kN)



      1-  Khung Chịu Lực Rắn Chắc

Với kết cấu tứ trụ tạo khung chịu lực bền vững.

     2-  Thiết Kế Modul

Tất cả máy Super L đều được trang bị bộ điều khiển hiển thị cầm tay cùng với cơ cấu điều khiển phụ cho phép chạy mẫu có phản hồi thông qua các thiết bị hoặc phần mềm tự chọn.

     3-   Tính Đa Năng

Máy chuyên dùng đo độ bền kéo, bền nén, bền uốn và các giá trị khác của nhiều loại vật liệu khác nhau

     4-  Phần Mềm Dễ Sử Dụng

Máy Super L của Tinius Olsen có các phần mềm khác nhau, kết hợp với máy tính để tiếp nhận và xử lý dữ liệu, hiển thị kết quả đồng thời điều khiển các thiết bị phụ trợ tùy chọn.

     5- Bộ Điều Khiển Cầm Tay

Để thuận tiện cho việc điều khiển bằng tay, mỗi máy Super L được trang bị bộ điều khiển cầm tay với màn hình LCD và các dây nối cùng với máy tính cho phép điều chỉnh bàn trượt trước khi đo mẫu cũng như điều khiển chế độ mở và đóng ngàm bằng thủy lực. Màn hình LCD hiển thị 3 dòng (cỡ chữ cao

      6- Cơ Cấu Điều Khiển Phụ Tùy Chọn

Độc lập với bộ điều khiển cầm tay, tùy thuộc vào mục đích sử dụng mà máy Super L sẽ được trang bị thêm chức năng điều khiển phụ Closed-loop servo Control.

Hệ thống Closed-loop Servo Control cho phép điều khiển quá trình đo mẫu và duy trì các thông số cài đặt trước (thông qua tốc độ của bàn trượt (crosshead)). Chức năng này cho phép ta quản lý các thông số lực căng, lực nén, lực uốn, và các giá trị khác một cách tự động mà không phụ thuộc vào các điều kiện khác. Bộ phần này có thể được nâng cấp cho máy sau đó.

Tùy vào ứng dụng mà ta chọn thiết bị phụ và phần mềm dùng kèm cho phù hợp

Mọi chi tiết cần tư vấn, hỗ trợ kỹ thuật xin quý khách hàng hãy liên hệ với chúng tôi để nhận được sự hỗ trợ tốt nhất:



Mr. Lê Tuấn Thi – Sales Manager
Mobile: 0935.41.06.47
Email: 
kevintst99@gmail.com
Yahoo: 
tuanthi_2003@yahoo.com
Website: 
http://maykiemtradobenvatlieu-tiniusolsen.blogspot.com/
Công ty TNHH TM-DV-KT T.S.T
180/28/39 Nguyễn Hữu Cảnh, Phường 22, Quận Bình Thạnh, TPHCM.

BỘ ĐO GIÃN DÀI (LVDT) TINIUS OLSEN

BỘ ĐO GIÃN DÀI (LVDT) TINIUS OLSEN






Mọi chi tiết cần tư vấn, hỗ trợ kỹ thuật xin quý khách hàng hãy liên hệ với chúng tôi để nhận được sự hỗ trợ tốt nhất:


Mr. Lê Tuấn Thi – Sales Manager
Mobile: 0935.41.06.47
Email: 
kevintst99@gmail.com
Yahoo: 
tuanthi_2003@yahoo.com
Website: 
http://maykiemtradobenvatlieu-tiniusolsen.blogspot.com/
Công ty TNHH TM-DV-KT T.S.T
180/28/39 Nguyễn Hữu Cảnh, Phường 22, Quận Bình Thạnh, TPHCM.


Chủ Nhật, 26 tháng 7, 2015

CÁC TIÊU CHUẨN KIỂM TRA ĐỘ BỀN VẬT LIỆU

TIÊU CHUẨN KIỂM TRA TRONG  ĐỘ BỀN VẬT LIỆU


                 A-    TIÊU CHUẨN TRONG KIỂM TRA POLYMER

1-      Thử Kéo Nhựa Cứng : ENISO 527, ASTM D638, BS6319, 2782, DIN 53455
2-      Kéo Nhựa Siêu Cứng : – ENISO 527-4/-5, ISO 4899, ASTM, D3039, DIN 65378, 65466
3-      Thử Độ Uốn Nhựa Cứng: ENISO 178, ASTM D790, BS 782, 2782, DIN 53452
4-      Thử Độ Nén Nhựa Cứng: ISO 604, ASTM D695
5-      Thử Độ Xé Rách: ASTM D732, ASTM C273
6-      Thử Độ Kéo Plastic Film: ENISO 527-3, ASTM D882
7-      Thử Đâm Thủng Plastic Film: ISO 3303-A, ASTM D3787, D5748

                B-    TIÊU CHUẨN TRONG KIỂM TRA ĐÓNG GÓI

1-      Thử Độ Kéo Căng : ENISO 1924-2,ISO 3781, ASTM D828, BS 4415, 2922, DIN 53112, JIS P8115, TAPPI T494
2-      Thử Độ Xé Rách : ASTM D 1938
3-      Thử Độ Bốc Tách: ISO 4578, ASTM D903, D3330, D1000, BS 3887, F88
4-      Thử Độ Nén : ISO 9895, BS 7325,6036, DIN 54518, TAPPI T826
5-      Thử Độ Đâm Thủng: ISO 3303-A, ASTM D3787, D5748
6-      Thử Độ Ma Sát: ASTM D 1894, BS 2782
7-      Thử Độ Nhăn: BS 6965
8-      Thử Độ Cứng Uốn Cong: ISO 5628, BS 7424
9-      Thử Áp Lực Tải Trọng : ASTM D 1000, BS 3887, 3924

                 C-   TIÊU CHUẨN KIỂM TRA VẢI

1-      Thử Độ Kéo Căng : BSENISO 10319, ASTM D 4632, 4595,4533, BS 6906/1
2-      Thử Độ Đâm Thủng : ISO 12236, ASTM D 4833, BS 6906/4, DIN E 54307, AFNOR G 38019
3-      Thử Độ Xé Rách: ASTM D4533
4-      Thử Độ Trượt : ISO 10321, ASTM D 4884

                 D-    TIÊU CHUẨN KIỂM TRA VẬT LIỆU

1-      Thử Độ Kéo Căng : EN10002, ASTM E8, D3500, BS 4482, 4483, IEC 888
2-      Thử Độ Cắt Xén : BS 4483
3-      Thử Độ Uốn Cong: BS 4483
4-      Thử Kiểm Tra Cupping: BS 3855, DIN 50101

                E- TIÊU CHUẨN KIỂM TRA CAO SU

1-      Thử Độ Kéo Căng : ISO 37, 4074-9, 2285, 2321, ASTM 412, 2433, 3492, BS 903, DIN 53504.
2-      Thử Độ Xé Rách : ISO 34-1, ASTM 624
3-      Thử Độ Bốc Tách: EN 28033, ISO 814, 5600, 5603, ASTM D 429, 1871, 6133
4-      Thử O Rings : ISO 4074/9, ASTM D1414
5-      Thử Độ Bền Lốp Và Chất Bám Dính: ASTM D885, D 1871, D2229, D2138
6-      Thử Độ Nén: ISO 7743, ASTM D 575

                F-  TIÊU CHUẨN KIỂM TRA TRONG Y KHOA

Tinius Olsen đã cung cấp thành công hệ thống kiểm tra cho khế ước / viên nén, Bơm tiêm, kim, khâu vết thương (hơn 250 hệ thống được cung cấp trên toàn thế giới cho khâu kiểm tra), thành phần, và nhân tạo Limbs

1-      Các Thử Nghiệm Trên Răng : ISO 3336
2-      Các Thử Nghiệm Trên Băng: BS 7505
3-      Các Thử Nghiệm Trên Băng Ca: ISO 3501

                G- TIÊU CHUẨN KIỂM TRA CÁC CHẤT KẾT DÍNH

1-      Thử Độ Bốc Tách : ISO 36, 4578, 6133, 8510-1/2, 11339, EN 1464, 28510-1/2 60454-2, BS 5980, ASTM D 897, 9031876, 3330, 3167, BS 3925, FINAT 1, 2
2-      Thử Đinh Bắn: FINAT 3, 9
3-      Thử Độ Bền Kéo: ISO 6922, EN 26922
4-      Thử Độ Bền Cắt Xén : ISO 4587, 10123, 11003-2, 13445, EN, 1465, ASTM D 3163, D3164
5-      Thử Sức Bền Cleavage : BS 5350

                 H-  TIÊU CHUẨN TRONG KIỂM TRA DỆT THOI

1-      Thử Độ Bền Kéo : EN 802, 826, ENISO 9073-3, ASTM 5035
2-      Thử Độ Bền Xé: ENISO 9073-4, ASTM 2261, D2262, D5587, BS 3424pt5, 4303,
3-      Thử Độ Bền Đâm Thủng: ASTM DD751, 3786, 3787, 4830, BS 3424pt6

                 I- TIÊU CHUẨN KIỂM TRA CỦA GỖ

1-      Thử Độ Bền Trên Ván Ép Phẳng : BS 4512
2-      Thử Độ Bền Trên Gỗ: ASTM D 143, 1037, 1062, 3043, 1761, BSEN 320, BS 373, 1142, 4512, 5669, DIN, 52362, 52365
3-      Thử Độ Bền Ván Ép Thường: BS 6566
4-      Thử Độ Bền Chất Đồng Hạt: BS 5669, ASTM D 1037
5-      Thử Sức Bền Fibre Board: BS 1142
6-      Thử Độ Bền Thạch Cao: ASTM C 473

J               J-  TIÊU CHUẨN KIỂM TRA CÁC VẬT LIỆU KHÁC

1-      Thử Độ Bền Núm Vú Cao Su : EN 1400
2-      Thử Độ Bền Than Đen: BS 6319
3-      Thử Độ Bền Vật Liệu Xây Dựng: ISO 9046, BSEN 29046, BS 3712
4-      Thử Độ Bền Thảm Lót Sàn: ISO 4919, BS 5229, 7399, IWS TM 202
5-      Thử Sức Bền Lò Xo Cuộn: BS 1726
6-      Thử Độ Bền Xi Măng: BS 1881, 4449,4482,4483, 9482
7-      Thử Độ Bền Vửa Bê Tông: BS 5080
8-      Thử Độ Bền Polystyrene: BS 3837
9-      Thử Độ Bền Dây Câu Và Lưới Câu Cá: BS 4650
10-  Thử Độ Bền Vật Liệu Di Động: ISO 844, DIN 53 571
11-  Thử Độ Bền Foam: ISO 2439, ASTM D3574, 5672, BS 3927
12-  Thử Độ Bền Thạch Cao: BS 1191
13-  Thử Độ Bền Vật Liệu Bán Thạch Cao: BS 1230
14-  Thử Độ Bền Sợi Nhựa Composite: ASTM D3039, D695
15-  Thử Độ Bền Ống: EN 802, BS 4962
16-  Thử Độ Bền Vật Liệu Cứng Di Động: ASTM D 1621, BS 4370, 4443
17-   Thử Độ Bền Nỉ- Vanic: BS 747, ASTM D146
18-  Thử Độ Bền Nhựa Trong Ngành Xây Dựng: BS 6319
19-  Thử Độ Bền Của Gạch: BS 5980, 6431, ASTM C273
20-  Thử Độ Bền Cutlery: BS 6431
Mọi chi tiết cần tư vấn, hỗ trợ kỹ thuật xin quý khách hàng hãy liên hệ với chúng tôi để nhận được sự hỗ trợ tốt nhất:



Mr. Lê Tuấn Thi – Sales Manager
Mobile: 0935.41.06.47
Email: 
kevintst99@gmail.com
Yahoo: 
tuanthi_2003@yahoo.com
Website: 
http://maykiemtradobenvatlieu-tiniusolsen.blogspot.com/
Công ty TNHH TM-DV-KT T.S.T
180/28/39 Nguyễn Hữu Cảnh, Phường 22, Quận Bình Thạnh, TPHCM.